Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ “Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo; Căn cứ Quyết định số 3499/QĐ-ĐHQGHN ngày 20/09/2023 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về việc giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập giai đoạn 2023-2025; Căn cứ Công văn số 5459/BGDĐT-KHTC ngày 02/10/2023 về việc thực hiện các khoản thu trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo năm học 2023-2024; Trường Đại học Luật Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo tạm thu học phí năm học 2023-2024 như sau: (Văn bản kèm theo) | Hệ đào tạo | Mức thu/tháng | Khung chương trình (TC) | Mức thu/TC) | I. Đối với người Việt Nam (Đơn vị tính: VNĐ) | | | | 1. Cử nhân chính quy - ngành Luật và Luật KD | | | | 1.1. Khóa QH-2018-L(K63) trở về trước | | | 382,000 | 1.2. Khóa QH-2019-L(K64) | 1,375,000 | 144 | 382,000 | 1.3. Khóa QH-2020-L(K65) | 1,375,000 | 144 | 382,000 | 1.4. Khóa QH-2021-L(K66) | 1,375,000 | 144 | 382,000 | 1.5. Khóa QH-2022-L(K67) | 1,375,000 | 145 | 379,000 | 1.6. Khóa QH-2023-L (Luật học K68) | 2,125,000 | 145 | 586,000 | 1.7. Khóa QH-2023-L (Luật kinh doanh K68) | 2,250,000 | 145 | 621,000 | 2. Cử nhân chính quy - ngành Luật TMQT | | | | 2.1. Khóa QH-2019-L(K64) | 1,375,000 | 140 | 393,000 | 2.2. Khóa QH-2020-L(K65) | 1,375,000 | 140 | 393,000 | 2.3. Khóa QH-2021-L(K66) | 1,375,000 | 140 | 393,000 | 2.4. Khóa QH-2022-L(K67) | 1,375,000 | 140 | 393,000 | 2.5. Khóa QH-2023-L (K68) | 2,125,000 | 140 | 607,000 | 3. Cử nhân chính quy CLC theo TT 23 | | | | 3.1. Khóa QH-2018-L(K63) trở về trước | 3,500,000 | 165 | 848,500 | 3.2. Khóa QH-2019-L(K64) | 3,500,000 | 159 | 880,500 | 3.3. Khóa QH-2020-L(K65) | 3,500,000 | 159 | 880,500 | Hệ đào tạo | Mức thu/tháng | Khung chương trình (TC) | Mức thu/TC | 3.4. Khóa QH-2021-L(K66) | 3,500,000 | 159 | 880,500 | 3.5. Khóa QH-2022-L(K67) | 3,500,000 | 160 | 875,000 | 4. Khóa QH-2023-L (K68) | 2,500,000 | 160 | 625,000 | 5. Cử nhân vừa làm vừa học | | | | 5.1. Cử nhân VLVH bằng 2 QH- 2021 trở về trước | 2,062,500 | 108 | 488,000 | 5.2. Cử nhân VLVH bằng 1 QH - 2020 | 2,062,500 | 140 | 663,000 | 5.3. Cử nhân VLVH bằng 1 QH - 2021 | 2,062,500 | 140 | 663,000 | 5.4. Cử nhân VLVH bằng 2 QH - 2022 | 2,062,500 | 105 | 589,000 | 5.5. Cử nhân VLVH bằng 2 QH - 2023 | 3,081,250 | 105 | 880,000 | 6. Cử nhân bằng kép | | | | 6.1. Cử nhân bằng kép 2022 trở về trước | | | 470,000 | 6.2. Cử nhân bằng kép 2023 ngành Luật học | | | 586,000 | 6.3. Cử nhân bằng kép 2023 ngành Luật kinh doanh | | | 621,000 | 7. Thạc sĩ | | | | 7.1. Khóa QH2021/K27 về trước | 2,062,500 | 64 | 645,000 | 7.2. Khóa QH2022/K28 | 2,062,500 | 60 | 688,000 | 7.3. Khóa QH2023/K29 | 3,081,250 | 60 | 1,027,000 | 8. Nghiên cứu sinh | | | | 8.1. Nghiên cứu sinh từ cử nhân | | | | 8.1.1. Nghiên cứu sinh khóa tuyển sinh 2022 trở về trước | 3,437,500 | 133 | 1,034,000 | 8.1.2. Nghiên cứu sinh khóa tuyển sinh 2023 | 4,781,250 | 120 | 1,594,000 | 8.2. Nghiên cứu sinh từ thạc sĩ | | | | 8.2.1. Nghiên cứu sinh khóa tuyển sinh 2022 về trước | 3,437,500 | 93 | 1,109,000 | 8.2.2. Nghiên cứu sinh khóa tuyển sinh 2023 | 4,781,250 | 90 | 1,594,000 | II. Đối với người nước ngoài (Đơn vị tính: USD) | | | | 1. Cử nhân chính quy hệ chuẩn | | | 166 | 2. Cử nhân chính quy hệ CLC theo TT 23 khóa tuyển sinh 2022 trở về trước | | | 264 | 3. Cử nhân chính quy hệ CLC khóa tuyển sinh 2023 | | | 221 | 4. Thạc sĩ | | | 250 | 5. Nghiên cứu sinh | | | 416 | | | | | Lưu ý: 1. Mức học phí nêu trên được thu 10 tháng/năm, chia làm hai kỳ. | 2. Mức học phí của sinh viên chính quy, bằng kép, văn bằng hai được thu theo tổng số tín chỉ đăng ký học trong kỳ. | 3. Mức học phí đối với người nước ngoài được quy đổi ra VNĐ tại thời điểm tính học phí. | 3. Mức học phí đối với học viên cao học, nghiên cứu sinh được thu theo năm | 4. Mức học phí học lại, cải thiện điểm, học tích lỹ tín chỉ bằng mức học phí nêu trên | 5. Mức học phí kéo dài thời gian học tập đối với Học viên cao học và Nghiên cứu sinh đựơc tính theo tháng bằng mức học phí nêu trên, trên cơ sở Quyết định kéo dài hàng năm do Phòng ĐT & CTHSSV cung cấp cụ thể như sau: | 5.1. Gia hạn từ 01/01/2023 đến 30/6/2023: Tính theo mức học phí năm học 2022-2023 | 5.2. Gia hạn từ 01/07/2023 đến 31/12/2023: Tính theo mức học phí năm học 2023-2024 | |